Từ điển Thiều Chửu
倪 - nghê
① Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê. ||② Chia cõi, như đoan nghê 端倪 mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).

Từ điển Trần Văn Chánh
倪 - nghê
① Xem 端倪 [duanní]; ② (văn) Bé nhỏ, trẻ con; ③ [Ní] (Họ) Nghê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倪 - nghê
Nhỏ dại yếu ớt — Đứa trẻ thơ — Đầu mối của sự việc. Cũng gọi là Đoan nghê 端倪.


倪倪 - nghê nghê ||